Tổ chức Bộ_Tư_pháp_Hoa_Kỳ

Các văn phòng lãnh đạo

  • Văn phòng Bộ trưởng Tư Pháp hay Tổng chưởng lý (Attorney General)
  • Văn phòng Phó Bộ trưởng Tư pháp (Deputy Attorney General)
  • Văn phòng Thứ trưởng Bộ Tư pháp (Associate Attorney General)
  • Văn phòng Tổng Biện lý Sự vụ (Solicitor General)

Các vụ

  • Vụ chống độc quyền (Antitrust Division)
  • Vụ Dân sự (Civil Division)
  • Vụ Dân quyền (Civil Rights Division)
  • Vụ Hình sự (Criminal Division)
  • Vụ Tài nguyên Môi trường và Tự nhiên (Environment and Natural Resources Division)
  • Vụ Quản lý Tư pháp (Justice Management Division)
  • Vụ An ninh Quốc gia (National Security Division)
  • Vụ Thuế (Tax Division)

Các cơ quan thi hành luật pháp

Một số cơ quan thi hành luật pháp do Bộ Tư pháp quản lý gồm có:

  • Cục Rượu, Thuốc lá, Vũ khí và Chất nổ (Bureau of Alcohol, Tobacco, Firearms, and Explosives)
  • Cơ quan đặc trách chống chất gây nghiện (Drug Enforcement Administration)
  • Cục Điều tra Liên bang (FBI)
  • Cục đặc trách Nhà tù Liên bang (Federal Bureau of Prisons)
    • Viện Quản giáo Quốc gia (National Institute of Corrections)
  • Cục Cảnh sát Hoa Kỳ (United States Marshals Service)
  • Văn phòng Tổng thanh tra Bộ Tư pháp Hoa Kỳ (United States Department of Justice Office of the Inspector General)

Các văn phòng

  • Văn phòng Hành chính đặc trách Cứu xét Di dân (Executive Office for Immigration Review)
  • Văn phòng Hành chính Biện lý Hoa Kỳ (Executive Office for U.S. Attorneys)
  • Văn phòng Hành chính Ủy thác Hoa Kỳ (Executive Office of the United States Trustee)
  • Văn phòng Tuyển dụng Biện lý và Quản trị (Office of Attorney Recruitment and Management)
  • Văn phòng Giới chức trưởng Thông tin (Office of the Chief Information Officer)
  • Văn phòng Giải quyết Tranh chấp (Office of Dispute Resolution)
  • Văn phòng Ủy thác Câu lưu Liên bang (OFDT)
  • Văn phòng Thông tin và đặc trách Quyền riêng tư (Office of Information and Privacy)
  • Văn phòng Chính sách và Xem xét Tình báo (Office of Intelligence Policy and Review)
  • Văn phòng Liên chính quyền và Liên lạc Công chúng (Office of Intergovernmental and Public Liaison)
  • Văn phòng đặc trách các chương trình Tư pháp (Office of Justice Programs)
    • Cục Hỗ trợ Tư pháp (Bureau of Justice Assistance)
    • Cục Thống kê Tư pháp (Bureau of Justice Statistics)
    • Văn phòng Pháp triển Khả năng Cộng đồng (Community Capacity Development Office)
    • Viện Tư pháp Quốc gia (National Institute of Justice)
    • Văn phòng Ngăn ngừa Tội phạm và Tư pháp Thiếu niên (Office of Juvenile Justice and Delinquency Prevention)
    • Văn phòng kết án, theo dõi, tìm hiểu, lập hồ sơ chống tội phạm tình dục (Sex Offender Sentencing, Monitoring, Apprehending, Registering, and Tracking Office)
    • Văn phòng giúp đỡ nạn nhân của tội phạm (Office for Victims of Crime)
  • Văn phòng Giáo dục Lực lượng Thi hành Luật pháp và cảnh vụ (Office of the Police Corps and Law Enforcement Education)
  • Văn phòng Tư vấn Pháp lý (Office of Legal Counsel)
  • Văn phòng Chính sách Pháp lý (Ofice of Legal Policy)
  • Văn phòng Lập pháp vụ (Office of Legislative Affairs)
  • Văn phòng Điều tra Khiếu nại (Office of the Ombudsperson)
  • Văn phòng Biện lý đặc trách Ân xá (Office of the Pardon Attorney)
  • Văn phòng Điều tra Trách nhiệm Nghiệp vụ (Office of Professional Responsibility)
  • Văn phòng Công vụ (Office of Public Affairs)
  • Văn phòng đặc trách Bạo lực Tình dục và Tội phạm đối với Trẻ (Office on Sexual Violence and Crimes against Children)
  • Văn phòng đặc trách Pháp lý người Mỹ bản thổ (Office of Tribal Justice)
  • Văn phòng đặc trách Bạo lực đối với Phụ nữ (Office on Violence Against Women)
  • Văn phòng Tư vấn Trách nhiệm Nghiệp vụ (Professional Responsibility Advisory Office)
  • Các văn phòng Biện lý Hoa Kỳ (United States Attorney)
  • Các văn phòng Ủy thác Hoa Kỳ (United States Trustee)
  • Văn phòng dịch vụ Cảnh sát Cộng đồng (Office of Community Oriented Policing Services)
  • Sở Quan hệ Cộng đồng (Community Relations Service)